需要金币:2000 个金币 | 资料包括:完整论文 | ||
转换比率:金额 X 10=金币数量, 例100元=1000金币 | 论文字数:13117 | ||
折扣与优惠:团购最低可5折优惠 - 了解详情 | 论文格式:Word格式(*.doc) |
TÓM TẮT:Màu sắc phổ biến trong cuộc sống hàng ngày với sự duyên dáng và nội dung phong phú của nó, có thể phản ánh được những bản chất mà con người đã nhận thức với thiên nhiên. Đồng thời, cũng đã phản ánh được những tác động ảnh hưởng của lịch sử, văn hóa, chính trị và phong tục tập quán của một dân tộc này hay với một dân tộc khác, điều này cũng đúng với từ ngữ chỉ màu sắc của người Hán và người Việt. Khóa luận này chủ yếu là so sánh ý nghĩa của từ ngữ chỉ màu sắc như đỏ, vàng, xanh v.v... trong tiếng Hán và tiếng Việt, tìm những điểm giống và khác nhau của từng từ trong hai ngôn ngữ. Ngoài ra, cũng tìm những điểm khác nhau về mặt ý thức dân tộc và đặc trưng văn hóa của các từ ngữ chỉ màu sắc giữa hai dân tộc.
Từ khóa: từ ngữ chỉ màu sắc, văn hóa dân tộc, tiếng Hán, tiếng Việt
MỤC LỤC TÓM TẮT 中文摘要 英语摘要 Chương I Giới thiệu khái quát từ ngữ chỉ màu sắc-1 1.1 Nguồn gốc của từ ngữ chỉ màu sắc-1 1.2 Vai trò của từ ngữ chỉ màu sắc-3 Chương II Phân tích đặc trưng văn hoá dân tộc của từ ngữ chỉ màu sắc trong tiếng Hán và tiếng Việt-9 2.1 Quan niệm về màu sắc của người Hán-9 2.1.1 Đặc trưng văn hoá dân tộc màu đỏ của người Hán-11 2.1.2 Đặc trưng văn hoá dân tộc màu vàng của người Hán-14 2.1.3 Đặc trưng văn hoá dân tộc màu xanh của người Hán-16 2.2 Quan niệm về màu sắc của người Việt-17 2.2.1 Đặc trưng văn hoá dân tộc màu đỏ của người Việt-18 2.2.2 Đặc trưng văn hoá dân tộc màu vàng của người Việt-20 2.2.3 Đặc trưng văn hoá dân tộc màu xanh của người Việt-21 2.3 So sánh đặc trưng văn hoá dân tộc của từ ngữ chỉ màu sắc trong tiếng Hán và tiếng Việt-22 2.3.1 Những điểm giống nhau-22 2.3.2 Những điểm khác nhau-23 Chương III Một số nhận xét về những điểm giống và khác nhau của từ ngữ chỉ màu sắc và ý nghĩa thực tiễn-25 3.1 Một số nhận xét-25 3.2 Ý nghĩa thực tiễn-26 Kết luận-27 Tài liệu tham khảo-28 Lời cảm ơn-29 致 谢-30 |